Trích từ Dân Chúa
Lm Vũ Thành
Nguồn: nguoitinhuu.com
Ngày 07.1 | Giuse TUÂN, sinh năm 1825 tại Nam Điền, Nam Đ̣nh, Giáo dân, xử trảm ngày 07-01-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 07-01. |
Ngày 13.1 | Đaminh Phạm Viết KHẢM (Trọng), sinh tại Quần Cống, Nam Đ̣nh, Quan Án, Dòng Ba Đa Minh, xử giảo ngày 13-01-1859 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 13-01. |
Ngày 13.1 | Giuse Phạm Trọng TẢ, sinh năm 1800 tại Quần Cống, Nam Đ̣nh, Cai tổng, xử giảo ngày 13-01-1859 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 13-01. |
Ngày 13.1 | Luca Phạm Viết TH̀N, sinh năm 1819 tại Quần Cống, Nam Đ̣nh, Cai Tổng, xử giảo ngày 13-01-1859 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 13-01. |
Ngày 21.1 | Matthêu ALONSO LECINIANA Đậu, sinh năm 1702 tại Nava del Rey, Tây Ban Nha, Linh Mục Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 22-01-1745 tại Thăng Long dưới đời chúa Tṛnh Doanh, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Đức Piô X, kính ngày 22-01. |
Ngày 22.1 | Phanxicô GIL DE FEDERICH Teá, sinh năm 1702 tại Tortosa, Catalunha, Tây Ban Nha, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 22-01-1745 tại Thăng Long dưới đời chúa Tṛnh Doanh, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Đức Piô X, kính ngày 22-01. |
Ngày 30.1 | Tôma KHUÔNG, sinh năm 1780 tại Nam Hào, Hưng Yên, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 30-01-1860 tại Hưng Yên dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 30-01. |
Ngày 02.2 | Gioan Thêophan VÉNARD Ven, sinh năm 1829 tại St. Loup-sur-Thouet, Poitiers, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 02-02-1861 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 02-02. |
Ngày 07.2 | Phêrô Nguyeăn Văn LỰU, sinh năm 1812 tại Gò Vấp, Gia Đ̣nh, Linh Mục, xử trảm ngày 07-4-1861 tại Myơ Tho dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 07-4. |
Ngày 13.2 | Laurensô Nguyeăn Văn HƯỞNG, sinh năm 1802 tại Kẻ Sài, Hà Nội, Linh Mục, xử trảm ngày 13-02-1856 tại Ninh B́nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 13-02. |
Ngày 13.2 | Phaolô Lê Văn LỘC, sinh năm 1830 tại An Nhơn, Gia Đ̣nh, Linh Mục, xử trảm ngày 13-02-1859 tại Gia Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 13-02. |
Ngày 11.3 | Đaminh CẨM, sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 11-3-1859 tại Hưng Yên dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 11-3. |
Ngày 02.4 | Đaminh TƯỚC, sinh năm 1775 tại Trung Lao, Bùi Chu, Linh Mục, Dòng Đa Minh, ḅ tra tấn đến chết ngày 02-4-1839 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 02-4. |
Ngày 11.4 | Phaolô Lê Bảo T̉NH, sinh năm 1793 tại Tṛnh Hà, Thanh Hóa, Linh Mục, xử trảm ngày 06-4-1857 tại Bẩy Maău dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 11-4. |
Ngày 28.4 | Phêrô Nguyeăn Văn HIẾU, sinh năm 1783 tại Đồng Chuối, Ninh B́nh, Thầy Giảng, xử trảm ngày 28-4-1840 tại Ninh B́nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 28-4. |
Ngày 28.4 | Phaolô Phạm Khắc KHOAN, sinh năm 1771 tại Duyên Mậu, Ninh B́nh, Linh Mục, xử trảm ngày 28-4-1840 tại Ninh B́nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 28-4. |
Ngày 28.4 | Gioan Đinh Văn THÀNH, sinh năm 1796 tại Nộn Khê, Ninh B́nh, Thầy giảng, xử trảm ngày 28-4-1840 tại Ninh B́nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 28-4. |
Ngày 30.4 | Giuse TUÂN, sinh năm 1821 Trân Xá, Hưng Yên, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 30-4-1861 tại Hưng Yên dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 30-4. |
Ngày 01.5 | Jean-Louis BONNARD Hương, sinh năm 1824 tại Saint Christo en Jarez, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 01-5-1852 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 01-5. |
Ngày 01.5 | Augustinô SCHOEFFLER Đông, sinh năm 1822 tại Mittelbonn, Nancy, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 01-5-1851 tại Sơn Tây dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 01-5. |
Ngày 02.5 | Giuse Nguyeăn Văn LỰU, sinh năm 1790 tại Cái Nhum, Vĩnh Long, Trùm họ, chết ruơ tù ngày 02-5-1854 tại Vĩnh Long dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 02-5. |
Ngày 09.5 | Giuse Đoă Quang HIỂN, sinh năm 1775 tại Quần Anh, Nam Đ̣nh, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 09-5-1840 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 09-5. |
Ngày 11.5 | Matthêu Lê Văn GAĂM, sinh năm 1813 tại Gò Công, Biên Hòa, thương gia, xử trảm ngày 11-5-1847 tại Chợ Đuơi dưới đời vua Thiệu Tṛ, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 11-5. |
Ngày 22.5 | Micae Hồ Đ́nh HY, sinh năm 1808 tại Như Lâm, Thừa Thiên, Quan Thái Bộc, xử trảm ngày 22-5-1857 tại An Hòa dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 22-5. |
Ngày 22.5 | Laurensô NGÔN, sinh tại Lục Thủy, Nam Đ̣nh, Giáo dân, xử trảm ngày 22-5-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 22-5. |
Ngày 25.5 | Phêrô Đoàn Văn VÂN, sinh năm 1780 tại Kẻ Bói, Hà Nam, Thầy Giảng, xử trảm ngày 25-5-1857 tại Sơn Tây dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 25-5. |
Ngày 26.5 | Matthêu Nguyeăn Văn ĐẮC (Phượng), sinh tại Kẻ Lai, Trùm họ, xử trảm ngày 26-5-1861 tại Đồng Hới dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 26-5. |
Ngày 26.5 | Gioan Đoàn Trinh HOAN, sinh năm 1798 tại Kim Long, Thừa Thiên, Linh Mục, xử trảm ngày 26-5-1861 tại Đồng Hới dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 26-5. |
Ngày 28.5 | Phaolô HẠNH, sinh năm 1826 tại Chợ Quán, Giáo dân, xử trảm ngày 28-5-1859 tại Nam Việt dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 28-5. |
Ngày 01.6 | Giuse TÚC, sinh năm 1852 tại Hoàng Xá, Bắc Ninh, Giáo dân, xử trảm ngày 01-6-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 01-6. |
Ngày 02.6 | Đaminh NINH, sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Đ̣nh, Giáo dân, xử trảm ngày 02-6-1862 tại An Triêm dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 02-6. |
Ngày 03.6 | Phaolô DƯƠNG (Đổng), sinh năm 1792, Vực Đường, Hưng Yên, Trùm họ, xử trảm ngày 03-6-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 03-6. |
Ngày 05.6 | Đaminh HUYỆN, sinh tại Đông Thành, Thái B́nh, Giáo dân, ḅ thiêu sống ngày 05-6-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 05-6. |
Ngày 05.6 | Luca Vuơ Bá LOAN, sinh năm 1756 tại Trại Bút, Phú Đa, Linh Mục, xử trảm ngày 05-6-1840 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 05-6. |
Ngày 05.6 | Đaminh TOÁI, sinh tại Đông Thành, Thái B́nh, Giáo dân, ḅ thiêu sinh ngày 05-6-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 05-6. |
Ngày 06.6 | Phêrô DUƠNG, sinh tại Đông Hào, Thái B́nh, Giáo dân, ḅ thiêu sinh ngày 06-6-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 06-6. |
Ngày 06.6 | Vinh Sơn DƯƠNG, sinh tại Doaơn Trung, Thái B́nh, Giáo dân, ḅ thiêu sinh ngày 06-6-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 06-6. |
Ngày 06.6 | Phêrô THUẦN, sinh tại Đông Phú, Thái B́nh, Giáo dân, ḅ thiêu sinh ngày 06-6-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 06-6. |
Ngày 12.6 | Augustinô Phan Viết HUY, sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Bùi Chu, Binh Sĩ, xử lăng tŕ ngày 12-6-1839 tại Thừa Thiên dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 12-6. |
Ngày 12.6 | Nicôla Bùi Đức THỂ, sinh năm 1792 tại Kiên Trung, Bùi Chu, Binh sĩ, xử lăng tŕ ngày 12-6-1839 tại Thừa Thiên dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 12-6. |
Ngày 16.6 | Đaminh MẠO, sinh tại Phú Yên, Ngọc Cục, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 16-6. |
Ngày 16.6 | Đaminh NGUYÊN, sinh tại Ngọc Cục, Nam Đ̣nh, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 16-6. |
Ngày 16.6 | Đaminh NHI, sinh tại Ngọc Cục, Nam Đ̣nh, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 16-6. |
Ngày 16.6 | Anrê TƯỜNG, sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 16-6. |
Ngày 16.6 | Vinh Sơn TƯỜNG, sinh tại Phú Yên, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 16-6. |
Ngày 17.6 | Phêrô ĐA, sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, Giáo dân, ḅ thiêu sinh ngày 17-6-1862 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 17-6. |
Ngày 25.6 | Phanxicô Đoă Văn CHIỂU, sinh năm 1797 tại Trung Leă, Liên Thủy, Nam Đ̣nh, Thầy Giảng, xử trảm ngày 25-6-1838 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 25-6. |
Ngày 25.6 | Đaminh HENARES Minh, sinh năm 1765 tại Baena, Córdova, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 25-6-1838 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 25-6. |
Ngày 27.6 | Tôma TOÁN, sinh năm 1767 tại Cần Phan, Nam Đ̣nh, Thầy Giảng, Dòng Ba Đa Minh, chết ruơ tù ngày 27-6-1840 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 27-6. |
Ngày 30.6 | Vinh Sơn Đoă YẾN, sinh năm 1764 tại Trà Luơ, Phú Nhai, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 30-6-1838 tại Hải Dương dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 30-6. |
Ngày 03.7 | Philipphê Phan Văn MINH, sinh năm 1815 tại Cái Mơn, Vĩnh Long, Linh Mục, xử trảm ngày 03-7-1853 tại Đ́nh Khao dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 03-7. |
Ngày 04.7 | Giuse Nguyeăn Đ́nh UYỂN, sinh năm 1775 tại Ninh Cường, Nam Đ̣nh, Thầy Giảng, Dòng Ba Đa Minh, chết ruơ tù ngày 04-7-1838 tại Hưng Yên dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 04-7. |
Ngày 10.7 | Antôn Nguyeăn Hươu QUỲNH (Năm), sinh năm 1768 tại Myơ Hương, Quảng B́nh, Y sĩ, xử giảo ngày 10-7-1840 tại Đồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 10-7. |
Ngày 10.7 | Phêrô Nguyeăn Khắc TỰ, sinh năm 1811 tại Ninh B́nh, Thầy Giảng, xử giảo ngày 10-7-1840 tại Đồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 10-7. |
Ngày 12.7 | Clêmentê Ignaxiô DELGADO Y, sinh năm 1761 tại Villa Felice, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Đa Minh, chết ruơ tù ngày 12-7-1838 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 12-7. |
Ngày 12.7 | Phêrô Phạm KHANH, sinh năm 1780 tại Hòa Duệ, Nghệ An, Linh Mục, xử trảm ngày 12-7-1842 tại Hà Tĩnh dưới đời vua Thiệu Tṛ, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 12-7. |
Ngày 12.7 | Anê Lê Tḥ THÀNH (bà Đê), sinh năm 1781 tại Bái Đền, Thanh Hóa, Giáo dân, chết ruơ tù ngày 12-7-1841 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Thiệu Tṛ, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 12-7. |
Ngày 15.7 | Anrê Nguyeăn Kim THÔNG (Năm Thuông), sinh năm 1790 tại Gò Tḥ, B́nh Đ̣nh, Thầy Giảng, chết ruơ tù ngày 15-7-1855 tại Myơ Tho dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 15-7. |
Ngày 15.7 | Phêrô Nguyeăn Bá TUẦN, sinh năm 1766 tại Ngọc Đồng, Hưng Yên, Linh Mục, chết ruơ tù ngày 15-7-1838 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 15-7. |
Ngày 18.7 | Đaminh Đinh ĐẠT, sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Bùi Chu, Binh Sĩ, xử giảo ngày 18-7-1839 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 18-7. |
Ngày 20.7 | Giuse Maria DIAZ SANJURJO An, sinh năm 1818 tại Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 20-7-1857 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 20-7. |
Ngày 24.7 | Giuse FERNANDEZ Hiền, sinh năm 1775 tại Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 24-7-1838 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 24-7. |
Ngày 28.7 | Melchor GARCÍA-SAMPEDRO Xuyên, sinh năm 1821 tại Cortes, Asturias, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Đa Minh, xử lăng tŕ ngày 28-7-1858 tại Nam Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 28-7. |
Ngày 31.7 | Emmanuel Lê Văn PHỤNG, sinh năm 1796 tại Đầu Nước, Cù Lao Giêng, Trùm họ, xử trảm ngày 31-7-1859 tại Châu Đốc dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 31-7. |
Ngày 31.7 | Phêrô Đoàn Công QUÝ, sinh năm 1826 tại Búng, Gia Đ̣nh, Linh Mục, xử trảm ngày 31-7-1859 tại Châu Đốc dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 31-7. |
Ngày 01.8 | Đaminh Nguyeăn Văn HẠNH, sinh năm 1772 tại Năng A, Nghệ An, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 01-8-1838 tại Ba Tòa dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 01-8. |
Ngày 11.8 | Bênađô Vuơ Văn DUỆ, sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Đ̣nh, Linh Mục, xử trảm ngày 01-8-1838 tại Ba Tòa dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 01-8. |
Ngày 12.8 | Antôn Nguyeăn ĐÍCH, sinh tại Chi Long, Nam Đ̣nh, Giáo dân, xử trảm ngày 12-8-1838 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 12-8. |
Ngày 12.8 | Micae Nguyeăn Huy MYƠ, sinh năm 1804 tại Kẻ Vĩnh, Hà Nội, Lý Trưởng, xử trảm ngày 12-8-1838 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 12-8. |
Ngày 12.8 | Giacôbê Đoă Mai NĂM, sinh năm 1781 tại Đông Biên, Thanh Hóa, Linh Mục, xử trảm ngày 12-8-1838 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạngphong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 12-8. |
Ngày 21.8 | Gioan Đặng Đ́nh VIÊN, sinh năm 1787 tại Tiên Chu, Hưng Yên, Linh Mục, xử trảm ngày 21-8-1838 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 21-8. |
Ngày 05.9 | Giuse Hoàng Lương CẢNH, sinh năm 1763 tại Làng Ván, Bắc Giang, Y sĩ, Trùm Họ, Dòng Ba Đaminh, xử trảm ngày 05-9-1838 tại Bắc Ninh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 05-9. |
Ngày 05.9 | Phêrô Nguyeăn Văn TỰ, sinh năm 1796 tại Ninh Cường, Bùi Chu, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 05-9-1838 tại Bắc Ninh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 05-9. |
Ngày 17.9 | Emmanuel Nguyeăn Văn TRIỆU, sinh năm 1756 tại Thợ Đúc, Phú Xuân, Huế, Linh Mục, xử trảm ngày 17-9-1798 tại Baơi Dâu dưới đời vua Cảnh Tḥnh, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 17-9. |
Ngày 18.9 | Đaminh TRẠCH (Đoài), sinh năm 1792 tại Ngoại Bồi, Nam Đ̣nh, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 18-9-1840 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng,phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 18-9. |
Ngày 20.9 | Jean-Charles CORNAY Tân, sinh năm 1809 tại Loudun, Poitiers, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử lăng tŕ ngày 20-9-1837 tại Sơn Tây dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 20-9. |
Ngày 21.9 | Phanxicô JACCARD Phan, sinh năm 1799 tại Onnion, Annecy, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử giảo ngày 21-9-1838 tại Nhan Biều dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 21-9. |
Ngày 21.9 | Tôma Trần Văn THIỆN, sinh năm 1820 tại Trung Quán, Quảng B́nh, Chủng Sinh, xử giảo ngày 21-9-1838 tại Nhan Biều dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 21-9. |
Ngày 06.10 | Phanxicô Trần Văn TRUNG, sinh năm 1825 tại Phan Xaơ, Quảng Tṛ, Cai Đội, xử trảm ngày 06-10-1858 tại An Hòa dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 06-10. |
Ngày 11.10 | Phêrô Lê TÙY, sinh năm 1773 tại Bằng Sở, Hà Đông, Linh Mục, xử trảm ngày 11-10-1833 tại Quan Ban dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 11-10. |
Ngày 17.10 | François-Isidore GAGELIN Kính, sinh năm 1799 tại Montperreux, Besançon, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử giảo ngày 17-10-1833 tại Baơi Dâu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 17-10. |
Ngày 23.10 | Phaolô Tống Viết BƯỜNG, sinh tại Phủ Cam, Huế, Quan Tḥ Vệ, xử trảm ngày 23-10-1833 tại Thợ Đức dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 23-10. |
Ngày 24.10 | Giuse Lê Đăng TH̉, sinh năm 1825 tại Kẻ Văn, Quảng Tṛ, Cai Đội, xử giảo ngày 24-10-1860 tại An Hòa dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 24-10. |
Ngày 28.10 | Gioan ĐẠT, sinh năm 1765 tại Đồng Chuối, Thanh Hóa, Linh Mục, xử trảm ngày 28-10-1798 tại Chợ Rạ dưới đời vua Cảnh Tḥnh, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 28-10. |
Ngày 01.11 | Phêrô ALMATÔ B́nh, sinh năm 1830 tại San Féliz Saserra, Tây Ban Nha, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 01-11-1861 tại Hải Dương dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Đức Piô X, kính ngày 01-11. |
Ngày 01.11 | Valentinô BERRIO-OCHOA Vinh, sinh năm 1827 tại Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 01-11-1861 tại Hải Dương dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Đức Piô X, kính ngày 01-11. |
Ngày 01.11 | Jêrôlimô HERMOSILLA Liêm, sinh năm 1800 tại S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 01-11-1861 tại Hải Dương dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Đức Piô X, kính ngày 01-11. |
Ngày 03.11 | Phêrô Phanxicô NÉRON Bắc, sinh năm 1818 tại Bornay, Saint-Claude, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 03-11-1860 tại Sơn Tây dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 03-11. |
Ngày 05.11 | Đaminh MẦU, sinh tại Phú Nhai, Bùi Chu, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 05-11-1858 tại Hưng Yên dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Đức Piô XII, kính ngày 05-11. |
Ngày 07.11 | Jacinto CASTANHÊĐA Gia, sinh năm 1743 tại Jávita, Tây Ban Nha, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 07-11-1773 tại Đồng Mơ dưới đời chúa Tṛnh Sâm, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Đức Piô X, kính ngày 07-11. |
Ngày 07.11 | Vinh Sơn Lê Quang LIÊM, sinh năm 1732 tại Trà Luơ, Bùi Chu, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 07-11-1773 tại Đồng Mơ dưới đời chúa Tṛnh Sâm, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Đức Piô X, kính ngày 07-11. |
Ngày 08.11 | Gioan Baotixita CỎN, sinh năm 1805 tại Kẻ Bàng, Nam Đ̣nh, Lý Trưởng, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 08-11. |
Ngày 08.11 | Phaolô Nguyeăn NGÂN, sinh năm 1771 tại Kẻ Bền, Thanh Hóa, Linh Mục, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 08-11. |
Ngày 08.11 | Giuse Nguyeăn Đ́nh NGHI, sinh năm 1771 tại Kẻ Vồi, Hà Nội, Linh Mục, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 08-11. |
Ngày 08.11 | Martinô Tạ Đức TH̉NH, sinh năm 1760 tại Kẻ Sặt, Hà Nội, Linh Mục, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 08-11. |
Ngày 08.11 | Martinô THỌ, sinh năm 1787 tại Kẻ Bàng, Nam Đ̣nh, Trùm họ, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 08-11. |
Ngày 14.11 | Étienn-Théodore CUÉNOT Thể, sinh năm 1802 tại Bélieu, Besancon, Pháp, Giám Mục, Hội Thừa Sai Paris, chết ruơ tù ngày 14-11-1861 tại B́nh Đ̣nh dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 14-11. |
Ngày 20.11 | Phanxicô Xavie CẦN, sinh năm 1803 tại Sơn Miêng, Hà Đông, Thầy Giảng, xử giảo ngày 20-11-1837 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 20-11. |
Ngày 24.11 | Phêrô DUMOULIN-BORIE Cao, sinh năm 1808 tại Beynat, Tulle, Pháp, Giám Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 24-11-1838 tại Đồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 24-11. |
Ngày 24.11 | Vinh Sơn Nguyeăn Thế ĐIỂM, sinh năm 1761 tại Ân Đô, Quảng Tṛ, Linh Mục, xử giảo ngày 24-11-1838 tại Đồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 24-11. |
Ngày 24.11 | Phêrô Voơ Đăng KHOA, sinh năm 1790 tại Thượng Hải, Nghệ An, Linh Mục, xử giảo ngày 24-11-1838 tại Đồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 24-11. |
Ngày 26.11 | Tôma Đinh Viết DỤ, sinh năm 1783 tại Phú Nhai, Nam Đ̣nh, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 26-11-1839 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 26-11. |
Ngày 26.11 | Đaminh Nguyeăn Văn XUYÊN, sinh năm 1786 tại Hưng Lập, Nam Đ̣nh, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử trảm ngày 26-11-1839 tại Bẩy Maău dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 26-11. |
Ngày 28.11 | Anrê Trần Văn TRÔNG, sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế, Binh Sĩ, xử trảm ngày 28-11-1835 tại An Hòa dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 28-11. |
Ngày 30.11 | Giuse MARCHAND Du, sinh năm 1803 tại Passavaut, Besancon, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử bá đao ngày 30-11-1835 tại Thợ Đúc dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 30-11. |
Ngày 06.12 | Giuse Nguyeăn Duy KHANG, sinh năm 1832 tại Trà Vi, Nam Đ̣nh, Thầy Giảng, Dòng Ba Đa Minh, xử trảm ngày 06-12-1861 tại Hải Dương dưới đời vua Tự Đức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Đức Piô X, kính ngày 06-12. |
Ngày 12.12 | Simon Phan Đắc HÒA, sinh năm 1787 tại Mai Vĩnh, Thừa Thiên, Y sĩ, xử trảm ngày 12-12-1840 tại An Hòa dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 12-12. |
Ngày 18.12 | Phêrô Nguyeăn Văn ĐƯỜNG, sinh năm 1808 tại Kẻ Sở, Hà Nam, Thầy Giảng, xử giảo ngày 18-12-1838 tại Sơn Tây dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 18-12. |
Ngày 18.12 | Nguyeăn Văn MYƠ, sinh năm 1798 tại Kẻ Non, Hà Nam, Thầy giảng, xử giảo ngày 18-12-1838 tại Sơn Tây dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 18-12. |
Ngày 18.12 | Phêrô Vuơ Văn TRUẬT, sinh năm 1816 tại Kẻ Thiếc, Hà Nam, Thầy Giảng, xử giảo ngày 18-12-1838 tại Sơn Tây dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 18-12. |
Ngày 19.12 | Tôma Nguyeăn Văn ĐỆ, sinh năm 1810 tại Bồ Trang, Nam Đ̣nh, Giáo dân, Dòng Ba Đaminh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 19-12. |
Ngày 19.12 | Phanxicô Xavie Hà Trọng MẬU, sinh năm 1794 tại Kẻ Điều, Thầy giảng, Dòng Ba Đa Minh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 19-12. |
Ngày 19.12 | Augustinô Nguyeăn Văn MỚI, sinh năm 1806 tại Phù Trang, Nam Đ̣nh, Giáo dân, Dòng Ba Đa Minh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 19-12. |
Ngày 19.12 | Đaminh Bùi Văn ÚY, sinh năm 1801 tại Tiên Môn, Thái B́nh, Thầy Giảng, Dòng Ba Đa Minh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 19-12. |
Ngày 19.12 | Stêphanô Nguyeăn Văn VINH, sinh năm 1814 tại Phù Trang, Nam Đ̣nh, Linh Mục, Dòng Đa Minh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 19-12. |
Ngày 21.12 | Anrê Trần An DUƠNG (Lạc), sinh năm 1795 tại Bắc Ninh, Linh Mục, xử trảm ngày 21-12-1839 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 21-12. |
Ngày 21.12 | Phêrô Phạm Văn THI, sinh năm 1763 tại Kẻ Sở, Hà Nội, Linh Mục, xử trảm ngày 21-12-1839 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Đức Lêô XIII, kính ngày 21-12. |
URL: http://danchuausa.net/giao-hoi-viet-nam/117-vi-tu-dao-viet-nam-theo-thu-tu-ngay-kinh/