Dân Chúa ? | Liên Lạc | [Valid RSS] RSS Feeds


Tháng 10/2020

Bài Mới

Sách Online

Mục Lục Sách »

pierre-julien_eymard_pk1.jpg
Người say yêu Thánh Thể
imitation3.jpg
Gương Chúa Giêsu
eucharist.jpg
Suy niệm trước Thánh Thể

Danh Sách Và Tiểu Sử Sơ Lược Các Thánh Tử Đạo Việt Nam

§ Trần Duy Nhiên

TuDaoVN.jpg
117 Thánh Tử Đạo Việt Nam

Phong thánh: ngày 19-06-1988
Lễ Kính: ngày 24-11 hằng năm

  1. Giu-se Túc, Thiếu niên. Sinh năm 1852 tại Hoàng Xá, Bắc Ninh. Tử Đạo 1.6.1862, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  2. Mát-thêu Lê Văn Gẫm, Thương gia. Sinh năm 1813 tại Gò Công, Biên Hòa. Tử Đạo ngày 11.5.1847 tại Chợ Đũi, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  3. Melchior Garcia Sampedro Xuyên, Giám Mục Dòng Đa-minh. Sinh 1821 tại Cortes, Asturias, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 28.7.1858 tại Nam Định, bị xử lăng trì đời vua Tự Đức.
  4. Francois Gil de Fedrich Tế, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1702 tại Tortosa, Cataluna, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 22.1.1745 tại Thăng Long, bị xử trảm đời chúa Trịnh Doanh.
  5. Đa-minh Nguyễn Văn Hạnh – Diệu, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1772 tại Năng A, Nghệ An. Tử Đạo ngày 1.8.1838 tại Ba Tòa, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  6. Phao-lô Hạnh, Giáo Dân. Sinh năm 1826 tại chợ Quán, Gia Định. Tử Đạo ngày 28.5.1859 tại Sài-gòn, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  7. Đa-minh Henares Minh, Giám Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1765 tại Baena, Cordova, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 25.6.1838 tại Nam Định, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  8. Jeronimo Hermosilla Liêm, Giám Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1880 tại S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 1.11.1861 tại Hải Dương, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  9. Giu-se Đỗ Quang Hiển, Thầy Giảng. Sinh năm 1775 tại Đồng Chuối, Ninh Bình. Tử Đạo ngày 9.5.1840 tại Nam Định, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  10. Phê-rô Nguyễn Văn Hiển, Thầy Giảng. Sinh năm 1783 tại Đồng Chuối, Ninh Bình. Tử Đạo ngày 28.4.1840 tại Ninh Bình, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  11. Si-mon Phan Đắc Hòa, Y sĩ. Sinh năm 1878 tại Mai Vinh, Thừa Thiên. Tử Đạo ngày 12.12.1840 tại An Hòa, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  12. Gio-an Đoàn Trinh Hoan, Linh Mục. Sinh năm 1798 tại Kim Long, Thừa Thiên. Tử Đạo ngày 26.5.1861 tại Đồng Hới, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  13. Âu-tinh Phan Viết Huy, Binh Sĩ. Sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Nam Định. Tử Đạo ngày 12.6.1839 tại Thừa Thiên, bị xử lăng trì đời vua Minh Mạng.
  14. Đa-minh Huyện, Giáo Dân. Sinh năm 1817 tại Đông Thành, Thái Bình. Tử Đạo ngày 5.6.1862 tại Nam Định, bị thiêu sinh đời vua Tự Đức.
  15. Lô-ren-sô Nguyễn Văn Hưởng, Linh Mục. Sinh năm 1802 tại Kẻ Sài, HàNội. Tử Đạo ngày 13.2.1856 tại Ninh Bình, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  16. Mi-ca-e Hồ Đình Hy, quan Thái Bộc. Sinh năm 1808 tại Như Lâm, Thừa Thiên. Tử Đạo ngày 22.5.1857 tại An Hòa, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  17. Francois Jaccard Phan, Linh Mục Hội Thừa Sai Paris. Sinh năm 1799 tại Onnion, Annecy, Pháp. Tử Đạo ngày 21.9.1838 tại Nhan Biều, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  18. Đa-minh Phạm Viết Khảm, quan Án, Dòng Ba Đa-minh. Sinh năm 1779 tại Quần Cống, Nam Định. Tử Đạo ngày 13.1.1859 tại Nam Định, bị xử giảo đời vua Tự Đức.
  19. Giu-se Nguyễn Duy Khang, Thầy Giảng, Dòng Ba Đa-minh. Sinh năm 1832 tại Trà Vinh, Nam Định. Tử Đạo ngày 6.12.1861 tại Hải Dương, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  20. Phê-rô Phạm Khanh, Linh Mục. Sinh năm 1780 tại Hòa Huệ, Nghệ An. Tử Đạo ngày 12.7.1842 tại Hà Tĩnh, bị xử trảm đời vua Thiệu Trị.
  21. Phê-rô Võ Đăng Khoa, Linh Mục. Sinh năm 1790 tại Thuận Nghĩa, Nghệ An. Tử Đạo ngày 24.11.1840 tại Đồng Hới, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  22. Phao-lô Phạm Khắc Khoan, Linh Mục. Sinh năm 1771 tại Duyên Mậu, Ninh Bình. Tử Đạo ngày 28.4.1840 tại Ninh Bình, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  23. Tô-ma Khuông, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1789 tại Nam Hào, Hưng Yên. Tử Đạo ngày 30.1.1860 tại Hưng Yên, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  24. Vinh-sơn Lê Quang Liêm, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1732 tại Trà Lũ, Nam Định. Tử Đạo ngày 7.11.1773 tại Đồng Mơ, bị xử trảm đời chúa Trịnh Sâm.
  25. Lu-ca Vũ Bá Loan, Linh Mục. Sinh năm 1756 tại Trại Bút, Phú Đa. Tử Đạo ngày 5.6.1840 tại Ô Cầu Giấy, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  26. Pedro Almato Bình, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1830 tại San Feliz Saserra, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 1.11.1861 tại Hải Dương, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  27. Matteo Alonzo Leciniana Đậu, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1702 tại Nava del Rey, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 22.1.1745 tại Thăng Long, bị xử trảm đời chúa Trịnh Doanh.
  28. Valentino Berrio Ochoa Vinh, Giám Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1827 tại Elorrio Vizcaya, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 1.11.1861 tại Hải Dương, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  29. Jean Louis Bonnard Hương, Linh Mục Hội Thừa Sai Paris. Sinh 1824 tại Saint-Christo-em-Jarez, Pháp. Tử Đạo ngày 1.5.1852 tại Nam Định, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  30. Phao-lô Tống Viết Bường, quan Thị Vệ. Sinh tại Phủ Cam, Huế. Tử Đạo ngày 23.10.1883 tại Thở Đúc, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  31. Đa-minh Cẩm, Linh Mục Dòng Ba Đa-minh. Sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh. Tử Đạo ngày 11.3.1859 tại Hưng Yên, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  32. Phan-xi-cô Xa-vi-ê Cần, Thầy Giảng. Sinh năm 1803 tại Sơn Miêng, Hà Đông. Tử Đạo ngày 20.11.1837 tại Ô Cầu Giấy, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  33. Giu-se Hoàng Lương Cảng, y sĩ, Trùm Họ, Dòng Ba Đa-minh. Sinh năm 1763 Làng Văn, Bắc Giang. Tử Đạo ngày 5.9.1838 tại Bắc Ninh, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  34. Jacinto Castaneda Gia, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1743 tại Javita, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 7.11.1773 tại Đồng Mơ, bị xử trảm đời chúa Trịnh Sâm.
  35. Phan-xi-cô Đỗ Văn Chiểu, Thầy Giảng. Sinh năm 1797 tại Trung Lễ, Liên Thùy, Nam Định. Tử Đạo ngày 12.6.1838 tại Nam Định, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  36. Gio-an Bao-ti-xi-ta Còn, Lý trưởng. Sinh năm 1805 tại Kẻ Báng, Nam Định. Tử Đạo ngày 8.11.1840 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  37. Jean Charles Cornay Tân, Linh Mục Hội Thừa Sai Paris. Sinh năm 1809 tại Loudun, Poitiers, Pháp. Tử Đạo ngày 20.9.1837 tại Sơn Tây, bị xử lăng trì đời vua Minh Mạng.
  38. Etienne Théodore Cuénot Thể, Giám Mục Hội Thừa Sai Paris.Sinh năm 1802 tại Bélieu, Besancon, Pháp. Tử Đạo ngày 14.11.1861 tại Bình Định, chết rũ tù đời vua Tự Đức.
  39. Clemente Ignatio Delgaho Hy, Giám Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1761 tại Villa Felice, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 21.7.1838 tại Nam Định, chết rũ tù đời vua Minh Mạng.
  40. Mát-thêu Nguyễn Văn Phượng – Đắc, Trùm Họ. Sinh năm 1808 tại Kẻ Lái, Quảng Bình Tử Đạo ngày 26.5.1861 tại Đồng Hới, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  41. Jose Maria Diaz Sanjuro An, Giám Mục Dòng Đa-minh. Sinh 1818 tại Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 20.7.1857 tại Nam Định, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  42. Bê-na-đô Võ Văn Duệ, Linh Mục. Sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Định. Tử Đạo ngày 26.11.1839 tại Ba Tòa, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  43. Pierre Dumoulin-Borie Cao, Giám Mục Hội Thừa Sai Paris. Sinh năm 1808 tại Beynat, Tulle, Pháp. Tử Đạo ngày 24.11.1838 tại Đồng Hới, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  44. An-rê Trần An Dũng – Lạc, Linh Mục. Sinh năm 1795 tại Bắc Ninh. Tử Đạo ngày 21.12.1839 tại Ô Cầu Giấy, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  45. Phê-rô Dũng, Giáo Dân. Sinh tại Đông Hào, Thái Bình. Tử Đạo ngày 6.6.1862 tại Nam Định, bị thiêu sống đời vua Tự Đức.
  46. Vinh-sơn Dương, Giáo Dân. Sinh tại Doãn Trung, Thái Bình. Tử Đạo ngày 6.6.1862 tại Nam Định, bị thiêu sống đời vua Tự Đức.
  47. Phao-lô Vũ Văn Dương – Đổng, Giáo Dân. Sinh năm 1792 tại Vực Đường, Hưng Yên. Tử Đạo ngày 3.6.1862 tại Nam Định, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  48. Phê-rô Đa, Giáo Dân. Sinh tại Ngọc Cục, Nam Định. Tử Đạo ngày 17.6.1862 tại Nam Định, bị thiêu sống đời vua Tự Đức.
  49. Đa-minh Đinh Đạt, Binh sĩ. Sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Nam Định. Tử Đạo ngày 18.7.1839 tại Nam Định, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  50. Gio-an Đạt, Linh Mục. Sinh năm 1765 tại Đồng Chuối, Thanh Hóa. Tử Đạo ngày 28.10.1798 tại chợ Rạ, bị xử trảm đời vua Cảnh Thịnh.
  51. Mát-thêu Nguyễn Văn Đắc-Phượng, Trùm Họ. Sinh tại Kẻ Lai, Quảng Bình. Tử Đạo ngày 26.5.1861, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  52. Tô-ma Nguyễn Văn Đệ, Giáo Dân. Sinh năm 1810 tại Bồ Trang, Nam Định. Tử Đạo ngày 19.12.1839 tại Cổ Mê, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  53. An-tôn Nguyễn Đích, Giáo Dân. Sinh tại Chi Long, Hà Nội. Tử Đạo ngày 12.8.1838 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  54. Vinh-sơn Nguyễn Thế Điểm, Linh Mục. Sinh năm 1761 tại Ân Đô, Quảng Trị. Tử Đạo ngày 24.11.1838 tại Đồng Hới, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  55. Phê-rô Trương Văn Đường, Thầy Giảng. Sinh năm 1808 tại Kẻ Sở, Hà Nam. Tử Đạo ngày 18.12.1838 tại Sơn Tây, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  56. Jose Fernandez Hiền, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1775 tại Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha. Tử Đạo ngày 24.7.1838 tại Nam Định, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  57. Francois Isidore Gagelin Kính, Linh Mục Thừa Sai Paris. Sinh năm 1799 tại Montperreux, Besancon, Pháp. Tử Đạo ngày 17.10.1833 tại Bãi Dâu, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  58. Phao-lô Lê Văn Lộc, Linh Mục. Sinh năm 1830 tại An Nhơn, Gia Định. Tử Đạo ngày 13.2.1859 tại Gia Định, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  59. Giu-se Nguyễn Văn Lựu, Trùm Họ. Sinh năm 1790 tại Cái Nhum, Vĩnh Long. Tử Đạo ngày 2.5.1854 tại Vĩnh Long, chết rũ tù đời vua Tự Đức.
  60. Phê-rô Nguyễn Văn Lựu, Linh Mục. Sinh năm 1812 tại Gò Vấp, Gia Định. Tử Đạo ngày 7.4.1861 tại Mỹ Tho, bị xử trả đời vua Tự Đức.
  61. Đa-minh Mạo, Giáo Dân. Sinh năm 1818 tại Ngọc Cục, Nam Định. Tử Đạo ngày 16.6.1862 tại Làng Cốc, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  62. Joseph Marchand Du, Linh Mục Hội Thừa Sai Paris. Sinh năm 1803 tại Passavaut, Besancon, Pháp. Tử Đạo ngày 30.11.1835 tại Thợ Đúc, xử bá đao đời vua Minh Mạng.
  63. Đa-minh Mầu, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1808 tại Phú Nhai, Nam Định. Tử Đạo ngày 5.11.1858 tại Hưng Yên, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  64. Phan-xi-cô Xa-vi-ê Hà Trọng Mậu, Thầy Giảng, Dòng Ba Đa-minh. Sinh năm 1790 tại Kẻ Riền, Thái Bình. Tử Đạo ngày 19.12.1839 tại Cổ Mễ, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  65. Phi-líp-phê Phan Văn Minh, Linh Mục. Sinh năm 1815 tại Cái Mơn, Vĩnh Long. Tử Đạo ngày 3.7.1853 tại Đinh Khao, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  66. Âu-tinh Nguyễn Văn Mới, Giáo Dân, Dòng Ba Đa-minh. Sinh năm 1806 tại Phú Trang, Nam Định. Tử Đạo ngày 19.12.1839 tại Cổ Mễ, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  67. Mi-ca-e Nguyễn Huy Mỹ, Lý trưởng. Sinh năm 1804 tại Kẻ Vĩnh, Hà Nội. 1838 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  68. Phao-lô Nguyễn Văn Mỹ, Thầy Giảng. Sinh năm 1798 tại Kẻ Non, Hà Nam. Tử Đạo ngày 18.12.1838 tại Sơn Tây, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  69. Gia-cô-bê Đỗ Mai Năm, Linh Mục. Sinh năm 1781 Đông Biên, Thanh Hóa. Tử Đạo ngày 12.8.1838 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  70. Pierre Francois Néron Bắc, Linh Mục Hội Thừa Sai Paris. Sinh năm 1818 tại Bornay, Saint-Claude, Pháp. Tử Đạo ngày 3.11.1860 tại Sơn Tây, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  71. Phao-lô Nguyễn Ngân, Linh Mục. Sinh năm 1771 tại Kẻ Biên, Thanh Hóa. Tử Đạo ngày 8.11.1840 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  72. Giu-se Nguyễn Đình Nghi, Linh Mục. Sinh năm 1771 tại Kẻ Vồi, Hà Nội. Tử Đạo ngày 8.11.1840 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  73. Lô-ren-sô Ngôn, Giáo Dân. Sinh tại Lục Thủy, Nam Định. Tử Đạo ngày 22.5.1862 tại Nam Định, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  74. Đa-minh Nguyên, Giáo Dân. Sinh năm 1802 tại Ngọc Cục, Nam Định. Tử Đạo ngày 16.6.1862 tại Làng Cốc, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  75. Đa-minh Nhi, Giáo Dân. Sinh tại Ngọc Cục, Nam Định. Tử Đạo ngày 16.6.1862 tại Làng Cốc, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  76. Đa-minh Ninh, Giáo Dân. Sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Định. 2.6.1862 tại An Triêm, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  77. Em-ma-nu-en Lê Văn Phụng, Trùm Họ. Sinh 1796 tại Đầu Nước, Cù Lao Giêng, An Giang Tử Đạo ngày 31.7.1859 tại Châu Đốc, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  78. Phê-rô Đoàn Công Quý, Linh Mục. Sinh năm 1826 tại Búng, Gia Định. Tử Đạo ngày 31.7.1859 tại Châu Đốc, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  79. An-tôn Nguyễn Hữu Quynh, Y sĩ. Sinh năm 1768 tại Mỹ Hương, Quảng Bình. Tử Đạo ngày 10.7.1840 tại Đồng Hới, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  80. Augustin Schoeffler Đông, Linh Mục Hội Thừa Sai Paris. Sinh năm 1822 tại Mittelbonn, Nancy, Pháp. Tử Đạo ngày 1.5.1851 tại Sơn Tây, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  81. Giu-se Phạm Trọng Tả, Cai tổng. Sinh năm 1800 tại Quần Cống, Nam Định. Tử Đạo ngày 13.1.1859 tại Nam Định, bị xử giảo đời vua Tự Đức.
  82. Gio-an Bao-ti-xi-ta Đinh Văn Thành, Thầy Giảng. Sinh năm 1796 tại Nôn Khê, Ninh Bình. Tử Đạo ngày 28.4.1840 tại Ninh Bình, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  83. A-nê Lê Thị Thành – Đê, Giáo Dân. Sinh năm 1781 tại Bá Đền, Thanh Hóa. Tử Đạo 12.7.1841 tại Nam Định, chết rủ tù đời vua Thiệu Trị.
  84. Ni-cô-la Bùi Đức Thể, Binh sĩ. Sinh năm 1792 tại Kiên Trung, Nam Định. Tử Đạo ngày 12.6.1839 tại Thừa Thiên, bị xử lăng trì đời vua Minh Mạng.
  85. Phê-rô Trương Văn Thi, Linh Mục. Sinh năm 1763 tại Kẻ Sở, Hà Nội Tử Đạo 21.12.1839 tại Ô Cầu Giấy, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  86. Giu-se Lê Đăng Thi, Cai đội. Sinh năm 1825 tại Kẻ Văn, Quảng Trị. Tử Đạo ngày 25.10.1860 tại An Hòa, bị xử giảo đời vua Tự Đức.
  87. Tô-ma Trần Văn Thiện, Chủng Sinh. Sinh năm 1820 tại Trung Quán, Quảng Bình. Tử Đạo ngày 21.9.1838 tại Nhan Biều, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  88. Lu-ca Phạm Trọng Thìn, cai tổng. Sinh năm 1819 tại Quần Cống, Nam Định. Tử Đạo ngày 13.1.1859 tại Nam Định, bị xử giảo đời vua Tự Đức.
  89. Mác-ti-nô Tạ Đức Thịnh, Linh Mục. Sinh năm 1760 tại Kẻ Sặt, Hà Nội Tử Đạo 8.11.1840 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  90. Ma-ri-nô Thọ, Trùm Họ. Sinh năm 1787 tại Kẻ Báng, Nam Định. Tử Đạo 8.11.1840 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  91. An-rê Nguyễn Kim Thông – Năm Thuông, Giáo Dân. Sinh năm 1790 tại Gò Thị, Bình Định. Tử Đạo 15.7.1855 tại Mỹ Tho, chết rủ trong tù đời vua Tự Đức.
  92. Phê-rô Thuần, Giáo Dân. Sinh tại Đông Phú, Thái Bình. Tử Đạo 6.6.1862 tại Nam Định, bị thiêu sống đời vua Tự Đức.
  93. Phao-lô Lê Bảo Tịnh, Linh Mục. Sinh năm 1793 tại Trịnh Hà, Thanh Hoá. Tử Đạo 6.4.1857 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  94. Đa-minh Toái, Giáo Dân. Sinh năm 1811 tại Đông Thành, Thái Bình. Tử Đạo 5.6.1862 tại Nam Định, bị thiêu sống đời vua Tự Đức.
  95. Tô-ma Toán, Thầy Giảng Dòng Ba Đa-minh. Sinh năm 1767 tại Cần Phan, Nam Định. Tử Đạo 27.6.1840 tại Nam Định, chết rủ trong tù đời vua Minh Mạng.
  96. Đa-minh Trạch Đoài, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1772 tại Ngoại Vối, Nam Định. Tử Đạo ngày 18.9.1840 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  97. Em-ma-nu-en Nguyễn Văn Triệu, Linh Mục. Sinh năm 1756 tại Thợ Đúc, Phú Xuân, Huế. Tử Đạo ngày 17.9.1798 tại Bãi Dâu, bị xử trảm đời vua Cảnh Thịnh.
  98. An-rê Trần Văn Trông, Binh sĩ. Sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế. Tử Đạo ngày 28.11.1835 tại An Hoà, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  99. Phê-rô Vũ Văn Truật, Thầy Giảng. Sinh năm 1816 tại Kẻ Thiếc, Hà Nam. Tử Đạo ngày 18.12.1838 tại Sơn Tây, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  100. Phan-xi-cô Trần Văn Trung, Cai đội. Sinh năm 1825 tại Phan Xá, Quảng Trị. Tử Đạo ngày 2.5.1858 tại An Hoà, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  101. Giu-se Tuân, Linh Mục Dòng Đa Minh. Sinh năm 1821 tại Trần Xá, Hưng Yên. Tử Đạo ngày 30.4.1861 tại Hưng Yên, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  102. Phan-xi-cô Trần Văn Trung, Cai đội. Sinh năm 1825 tại Phan Xá, Quảng Trị. Tử Đạo ngày 2.5.1858 tại An Hoà, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  103. Phê-rô Nguyễn Bá Tuần, Linh Mục. Sinh năm 1766 tại Ngọc Đồng, Hưng Yên. Tử Đạo 15.7.1838 tại Nam Định, chết rủ tù đời vua Minh Mạng.
  104. Phê-rô Lê Tù, Linh Mục. Sinh năm 1773 tại Bằng Sơn, Hà Đông. Tử Đạo ngày 11.10.1833 tại Quan Ban, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  105. Phê-rô Nguyễn Văn Tự, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1796 tại Ninh Cường, Nam Định. Tử Đạo ngày 5.9.1838 tại Bắc Ninh, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  106. Phê-rô Nguyễn Khắc Tự, Thầy Giảng. Sinh năm 1811 tại Ninh Bình. Tử Đạo ngày 10.7.1840 tại Đồng Hới, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  107. Đa-minh Tước, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1775 tại Trung Lao, Nam Định. Tử Đạo ngày 2.4.1839 tại Nam Định, tra tấn đến chết đời vua Minh Mạng.
  108. An-rê Tường, Giáo Dân. Sinh năm 1812 tại Ngọc Cúc, Nam Định. Tử Đạo 16.6.1862 tại Làng Cốc, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  109. Vinh-sơn Tường, Giáo Dân. Sinh năm 1814 tại Ngọc Cục, Nam Định. Tử Đạo 16.6.1862 tại Làng Cốc, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  110. Đa-minh Bùi Văn Úy, Thầy Giảng Dòng Ba Đa-minh. Sinh năm 1801 tại Tiên Môn, Thái Bình. Tử Đạo 19.12.1839 tại Cổ Mễ, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  111. Giu-se Nguyễn Đình Uyển, Thầy Giảng Dòng Ba Đa-minh. Sinh năm 1775 tại Ninh Cường, Nam Định. Tử Đạo 4.7.1838 tại Hưng Yên, chết rũ tù đời vua Minh Mạng.
  112. Phê-rô Đoàn Văn Vân, Thầy Giảng. Sinh năm 1780 tại Kẻ Bói, Hà Nam. Tử Đạo ngày 25.5.1857 tại Sơn Tây, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  113. Jean Theophane Vénard Ven, Linh Mục Hội Thừa Sai Pháp. Sinh năm 1829 tại St. Loup-sur-Thouet, Poitiers, Pháp. Tử Đạo ngày 2.2.1861 tại Ô Cầu Giấy, bị xử trảm đời vua Tự Đức.
  114. Giu-se Đặng Văn Viên, Linh Mục. Sinh năm 1787 tại Tiên Chu, Hưng Yên. Tử Đạo ngày 21.8.1838 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.
  115. Stê-pha-nô Nguyễn Văn Vinh, Giáo Dân, Dòng Ba Đa Minh. Sinh năm 1814 tại Phú Trang, Nam Định. Tử Đạo ngày 19.12.1839 tại Cổ Mễ, bị xử giảo đời vua Minh Mạng.
  116. Đa-minh Nguyễn Văn Xuyên, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1786 tại Hưng Lập, Nam Định. Tử Đạo ngày 26.11.1839 tại Bảy Mẫu, bị xử trảm đời Vua Minh Mạng.
  117. Vinh-sơn Đỗ Yến, Linh Mục Dòng Đa-minh. Sinh năm 1764 tại Trà Lũ, Nam Định. Tử Đạo ngày 30.6.1838 tại Hải Dương, bị xử trảm đời vua Minh Mạng.

Trần Duy Nhiên sưu tầm

Đọc thêm: Uống nước nhớ nguồn: 117 Thánh Tử Đạo VN Lm Px Đào Trung Hiệu, OP

  1. Thánh Anrê Dũng Lạc và Các Bạn Tử Đạo
  2. Chân Dung Các Thánh Tử Đạo Việt Nam
  3. Danh Sách Tử Đạo Việt Nam Theo A, B, C
  4. Danh Sách Tử Đạo Việt Nam Theo Ngày
  5. Danh Sách Tử Đạo Việt Nam Theo Chức Vụ
  6. Lịch Sử Giáo Hội Việt Nam
  7. Thánh Tử Đạo Thuộc Gia Đình Đa Minh
  8. Bài Giảng Ngày Suy Tôn Hiển Thánh
  9. Chân Phước Anrê Phú Yên
  10. Kinh Các Thánh Tử Đạo Việt Nam
  11. Bảng Phân Tích Theo Bản Án
  12. Ý Nghĩa Bức Tranh Các Thánh Tử Đạo Việt Nam

Tags ·

Đọc nhiều nhất Bản in 24.11.2006. 16:29